Lịch âm tháng 8 năm 2078
Lịch âm tháng 8 năm 2078
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
1 24/6 | 2 25 | 3 26 | 4 27 | 5 28 | 6 29 | 7 30 |
8 1/7 | 9 2 | 10 3 | 11 4 | 12 5 | 13 6 | 14 7 |
15 8 | 16 9 | 17 10 | 18 11 | 19 12 | 20 13 | 21 14 |
22 15 | 23 16 | 24 17 | 25 18 | 26 19 | 27 20 | 28 21 |
29 22 | 30 23 | 31 24 | 1 25/7 | 2 26 | 3 27 | 4 28 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 8 năm 2078
Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.
Tháng âm lịch: Kỷ Mùi (Con Dê). Tuổi xung khắc: Đinh Sửu 1997, ất Sửu
Tuổi Mùi hầu như hợp với tất cả các con giáp khác, tuổi Mùi nhẹ nhàng, quan hệ hòa đồng, tính tình dễ mến và luôn được mọi người yêu quý. Người tuổi Mùi thường yêu cầu nghiêm khắc về ngoại hình và cách nghĩ của mình, vì thế dễ rơi vào trạng thái không thống nhất.
Tháng 8 âm lịch là khoảng chớm thu, bắt dầu những ngày nắng dịu mát mẻ. Loài hoa tượng trưng của tháng 8 là hoa hồng - chúa của các loài hoa.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2078
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 8 năm 2078
Ngày tốt tháng 8/2078
- Ngày 2/8/2078 (Thứ Ba)
- Ngày 5/8/2078 (Thứ Sáu)
- Ngày 7/8/2078 (Chủ Nhật)
- Ngày 9/8/2078 (Thứ Ba)
- Ngày 10/8/2078 (Thứ Tư)
- Ngày 13/8/2078 (Thứ bảy)
- Ngày 14/8/2078 (Chủ Nhật)
- Ngày 16/8/2078 (Thứ Ba)
- Ngày 19/8/2078 (Thứ Sáu)
- Ngày 21/8/2078 (Chủ Nhật)
- Ngày 22/8/2078 (Thứ Hai)
- Ngày 25/8/2078 (Thứ Năm)
- Ngày 26/8/2078 (Thứ Sáu)
- Ngày 28/8/2078 (Chủ Nhật)
- Ngày 31/8/2078 (Thứ Tư)
Ngày xấu tháng 8/2078
- Ngày 1/8/2078 (Thứ Hai)
- Ngày 3/8/2078 (Thứ Tư)
- Ngày 4/8/2078 (Thứ Năm)
- Ngày 6/8/2078 (Thứ bảy)
- Ngày 8/8/2078 (Thứ Hai)
- Ngày 11/8/2078 (Thứ Năm)
- Ngày 12/8/2078 (Thứ Sáu)
- Ngày 15/8/2078 (Thứ Hai)
- Ngày 17/8/2078 (Thứ Tư)
- Ngày 18/8/2078 (Thứ Năm)
- Ngày 20/8/2078 (Thứ bảy)
- Ngày 23/8/2078 (Thứ Ba)
- Ngày 24/8/2078 (Thứ Tư)
- Ngày 27/8/2078 (Thứ bảy)
- Ngày 29/8/2078 (Thứ Hai)
- Ngày 30/8/2078 (Thứ Ba)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 8 năm 2078
Ngày lễ dương lịch tháng 8 năm 2078
Dương lịch | Tên ngày |
19/8/2078
|
Ngày tổng khởi nghĩa |
Ngày lễ âm lịch tháng 8 năm 2078
Âm lịch | Tên ngày |
15/7/2078
|
Vu Lan |
Sự kiện lịch sử năm 2078
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |